STT
|
Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp
|
Mã ICD-10
|
Tình trạng, điều kiện
|
1.
|
Bệnh lao
|
Từ A15 đến A19 (trừ mã A15)
|
|
2.
|
Bệnh phong (bệnh Hansen)
|
A30
|
|
3.
|
Nhiễm mycobacteria ở da
|
A31.1
|
|
4.
|
Nhiễm khuẩn mycobacteria khác
|
A31.8
|
|
5.
|
Nhiễm khuẩn mycobacteria không xác định
|
A31.9
|
|
6.
|
Viêm gan virus B mạn, có đồng nhiễm viêm gan virus D
|
B18.0
|
|
7.
|
Viêm gan virus B mạn, không có đồng nhiễm viêm gan virus D
|
B18.1
|
|
8.
|
Viêm gan virus C mạn tính
|
B18.2
|
|
9.
|
HIV/AIDS
|
Từ B20 đến B24
|
|
10.
|
Nhiễm zygomycota
|
B46
|
|
11.
|
Nhóm u ác tính
|
Từ C00 đến C97
|
Đối với mã C38.4 và C83.5 người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
12.
|
Nhóm u tân sinh tại chỗ
|
Từ D00 đến D09
|
|
13.
|
Bệnh tăng hồng cầu mạn (hoặc Đa hồng cầu vô căn)
|
C94.1 (hoặc áp mã D45 theo ICD-10 của W HO cập nhật năm 2021)
|
|
14.
|
U tân sinh khác không chắc chắn hoặc không biết sinh chất của mô ulympho, mô tạo huyết và mô liên quan
|
D47
|
|
15.
|
Nhóm bệnh tan máu bẩm sinh
(Thalassemia)
|
D56
|
|
16.
|
Bệnh hồng cầu liềm
|
D57
|
|
17.
|
Thiếu máu tan máu mắc phải
|
D59
|
|
18.
|
Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải (giảm nguyên hồng cầu)
|
D60
|
|
19.
|
Các thể suy tủy xương khác
|
D61
|
Đối với mã D61.9 người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
20.
|
Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)
|
D66
|
|
21.
|
Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)
|
D67
|
|
22.
|
Các bất thường đông máu khác
|
D68
|
|
23.
|
Tăng tiểu cầu tiền phát
|
D75.2
|
|
24.
|
Các bệnh của tổ chức lympho - liên võng và - (tổ chức bào) mô bào - liên võng xác định khác
|
D76
|
|
25.
|
Bệnh sarcoid
|
D86
|
|
26.
|
Suy giáp khác
|
E03 (trừ mã E03.5)
|
|
27.
|
Bướu không độc khác
|
E04
|
Trường hợp có chèn khí quản.
|
28.
|
Nhiễm độc giáp (cường giáp)
|
E05
|
|
29.
|
Nhóm bệnh đái tháo đường
|
Từ E10.2
đến E10.8 và từ E11.2
đến E11.8 và E12 (trừ mã E12.0, E12.1) và E13 (trừ mã E13.0, E13.1) và E14 (trừ mã E14.0, E14.1)
|
Tổn thương đa cơ quan hoặc có biến chứng loét bàn chân hoặc có bệnh thận mạn hoặc có một trong các biến chứng: tim mạch, mắt, thần kinh, mạch máu hoặc biến chứng khác.
|
30.
|
Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp
|
E21
|
|
31.
|
Cường tuyến yên
|
E22
|
|
32.
|
Suy tuyến yên
|
E23
|
|
33.
|
Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên phát
|
E27.1
|
|
34.
|
Tăng năng tủy thượng thận
|
E27.5
|
|
35.
|
Rối loạn chuyển hóa acid amin thơm
|
E70
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
36.
|
Rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo
|
E71
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
37.
|
Các rối loạn khác của chuyển hóa acid amin
|
E72
|
|
38.
|
Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm cả bệnh Wilson)
|
E83.0
|
|
39.
|
Nhóm bệnh tâm thần
|
Từ F00 đến F99 (trừ mã F07.2, F51.0)
|
- Đối với các mã:
F20 (Tình trạng: Kháng thuốc);
F31 (Tình trạng: Kháng thuốc);
F32 (Tình trạng: Kháng thuốc);
- Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
40.
|
Viêm não - màng não và viêm tủy - màng tủy do vi khuẩn, không phân loại ở mục khác
|
G04.2
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
41.
|
Bệnh Parkinson
|
G20
|
|
42.
|
Hội chứng Parkinson thứ phát
|
G21
|
|
43.
|
Động kinh
|
G40
|
|
44.
|
Nhược cơ
|
G70.0
|
|
45.
|
Bại não liệt tứ chi co cứng
|
G80.0
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
46.
|
Liệt hai chân và liệt tứ chi
|
G82
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
47.
|
Tắc mạch võng mạc
|
H34
|
|
48.
|
Điếc thần kinh không đặc hiệu điếc tiếp nhận không đặc hiệu
|
H90.5
|
|
49.
|
Nghe kém (do nguyên nhân) đặc hiệu khác
|
H91.8
|
|
50.
|
Nhóm bệnh hệ tuần hoàn
|
Từ I00 đến I99 (trừ mã I10, I20, I34, I49.9, I67.9, I83, I95, I99) và I20.0, I20.1, I20.8, I20.9 và I34.0, I34.1, I34.2, I34.8, I34.9 và I83.0, I83.1, I83.2, I83.9
|
- Có chỉ định phẫu thuật hoặc can thiệp hoặc giai đoạn nặng hoặc có từ 02 biến chứng.
- Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh mà có chỉ định phẫu thuật.
|
51.
|
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác
|
J44
|
|
52.
|
Tăng bạch cầu ái toan ở phổi, chưa được phân loại ở nơi khác
|
J82
|
|
53.
|
Áp xe phổi và trung thất
|
J85
|
|
54.
|
Mủ lồng ngực (nhiễm trùng nặng ở phổi)
|
J86
|
|
55.
|
Tràn dịch dưỡng trấp
|
J94.0
|
|
56.
|
Bệnh của cơ hoành
|
J98.6
|
|
57.
|
Mất khả năng giãn của tâm vị
|
K22.0
|
|
58.
|
Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng)
|
K50
|
|
59.
|
Suy gan cấp và bán cấp
|
K72.0
|
|
60.
|
Viêm gan mãn hoạt động, không phân loại nơi khác
|
K73.2
|
|
61.
|
Viêm gan tái hoạt động, không đặc hiệu
|
K75.2
|
|
62.
|
Viêm gan tự miễn
|
K75.4
|
|
63.
|
Viêm mô bào
|
L03
|
|
64.
|
Pemphigus
|
L10
|
|
65.
|
Pemphigoid
|
L12
|
|
66.
|
Vảy nến mủ toàn thân
|
L40.1
|
|
67.
|
Vảy phấn dạng lichen và đậu mùa cấp tính
|
L41.0
|
|
68.
|
Vảy phấn đỏ nang lông
|
L44.0
|
|
69.
|
Tổn thương phổi trong các bệnh lý thấp khớp (J99.0*)
|
M05.1
|
Tổn thương phổi, tiến triển, đe dọa tính mạng người bệnh
|
70.
|
Viêm khớp trẻ em
|
M08
|
|
71.
|
Gút (thống phong)
|
M10
|
|
72.
|
Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạng
|
M32.1
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
73.
|
Các dạng khác của Lupus ban đỏ hệ thống
|
M32.8
|
|
74.
|
Xơ cứng toàn thể
|
M34
|
|
75.
|
Các tổn thương hệ thống khác của mô liên kết
|
M35
|
|
76.
|
Gù và ưỡn cột sống
|
M40
|
|
77.
|
Vẹo cột sống
|
M41
|
|
78.
|
Bệnh viêm cột sống dính khớp
|
M45
|
|
79.
|
Viêm xương tủy
|
M86
|
|
80.
|
Suy thận mạn, giai đoạn 3
|
N18.3
|
|
81.
|
Suy thận mạn, giai đoạn 4
|
N18.4
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
82.
|
Suy thận mạn, giai đoạn 5
|
N18.5
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
83.
|
Chửa trứng
|
O01
|
|
84.
|
Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng
|
O08
|
|
85.
|
Tiền sản giật
|
O14
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
86.
|
Đái tháo đường trong khi có thai
|
O24
|
Người bệnh đái tháo đường có thai.
|
87.
|
Rau cài răng lược
|
O43.2
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
88.
|
Rau tiền đạo
|
O44
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
89.
|
Đa hồng cầu sơ sinh
|
P61.1
|
|
90.
|
Não úng thủy bẩm sinh
|
Q03
|
|
91.
|
Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
|
Từ Q20 đến Q28
|
|
92.
|
Không có thận và các khuyết tật khác của thận
|
Q60
|
|
93.
|
Biến dạng bẩm sinh của khớp háng
|
Q65
|
|
94.
|
Các biến dạng bẩm sinh của bàn chân
|
Q66
|
|
95.
|
Các biến dạng cơ xương bẩm sinh khác
|
Q68
|
|
96.
|
Tật đa ngón
|
Q69
|
Có chỉ định phẫu thuật loại I, loại đặc biệt.
|
97.
|
Tật dính ngón
|
Q70
|
Có chỉ định phẫu thuật loại I, loại đặc biệt.
|
98.
|
Các khuyết tật thiếu hụt của chi trên
|
Q71
|
|
99.
|
Các khuyết tật thiếu hụt của chi dưới
|
Q72
|
|
100.
|
Bệnh vảy cá bẩm sinh
|
Q80
|
|
101.
|
Bong biểu bì bọng nước
|
Q81
|
|
102.
|
Hội chứng Turner
|
Q96
|
|
103.
|
Các phát hiện bất thường khác về nước tiểu
|
R82
|
|
104.
|
Lọc máu ngoài cơ thể (thận nhân tạo)
|
Z49.1
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
105.
|
Sự có mặt của các thiết bị cấy ghép tim và mạch máu
|
Z95
|
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
|
106.
|
Các bệnh thuộc Danh mục quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
|
Theo mã ICD-10 tại Phụ lục I
|
|